XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY Điểm trúng tuyển các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi Ngoại ngữ, ngành Giáo dục thể chất đã nhân hệ số 2 môn thi năng khiếu thể thao. Trường xét thêm 575 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) bổ sung ở một số ngành. Ngành Nhóm ưu tiên Điểm chuẩn nguyện vọng 1 Nguyện vọng bổ sung Điểm sàn xét tuyển Chỉ tiêu KV3 KV2 KV2 NT KV1 KV3 KV2 KV2NT KV1 SP Toán học UT3 23 22.5 22 21.5 UT2 22 21.5 21 20.5 UT1 21 20.5 20 19.5 SP Tin học (khối A, A1, D1) UT3 16 15.5 15 14.5 UT2 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 SP Vật lý UT3 22 21.5 21 20.5 UT2 21 20.5 20 19.5 UT1 20 19.5 19 18.5 SP Hóa học UT3 22.5 22 21.5 21 UT2 21.5 21 20.5 20 UT1 20.5 20 19.5 19 SP Sinh học UT3 19 18.5 18 17.5 UT2 18 17.5 17 16.5 UT1 17 16.5 16 15.5 SP Ngữ văn UT3 19 18.5 18 17.5 UT2 18 17.5 17 16.5 UT1 17 16.5 16 15.5 SP Lịch sử UT3 15.5 15 14.5 14 UT2 14.5 14 13.5 13 UT1 13.5 13 12.5 12 SP Địa lý UT3 17 16.5 16 15.5 UT2 16 15.5 15 14.5 UT1 15 14.5 14 13.5 GD Chính trị UT3 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5 45 UT2 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5 UT1 13 12.5 12 11.5 13 12.5 12 11.5 GDQP – AN UT3 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5 60 UT2 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5 UT1 13 12.5 12 11.5 13 12.5 12 11.5 GD Tiểu học UT3 21 20.5 20 19.5 UT2 20 19.5 19 18.5 UT1 19 18.5 18 17.5 GD Mầm non (khối M) UT3 18.5 18 17.5 17 UT2 17.5 17 16.5 16 UT1 16.5 16 15.5 15 GD Thể chất UT3 22.5 22 21.5 21 UT2 21.5 21 20.5 20 UT1 20.5 20 19.5 19 GD Đặc biệt UT3 16 15.5 15 14.5 UT2 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 Quản lý UT3 16.5 16 15.5 15 UT2 15.5 15 14.5 14 UT1 14.5 14 13.5 13 SP tiếng Anh UT3 30.5 30 29.5 29 UT2 29.5 29 28.5 28 UT1 28.5 28 27.5 27 SP Nga – Anh UT3 22 21.5 21 20.5 UT2 21 20.5 20 19.5 UT1 20 19.5 19 18.5 SP tiếng Pháp UT3 20 19.5 19 18.5 UT2 19 18.5 18 17.5 UT1 18 17.5 17 16.5 SP tiếng Trung quốc UT3 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5 35 UT2 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5 UT1 18 17.5 17 16.5 18 17.5 17 16.5 CN Thông tin UT3 16 15.5 15 14.5 UT2 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 Vật lý học UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5 60 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5 Hóa học UT3 18.5 18 17.5 17 UT2 17.5 17 16.5 16 UT1 16.5 16 15.5 15 Văn học UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5 45 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5 Việt Nam học UT3 16 15.5 15 14.5 16 15.5 15 14.5 50 UT2 15 14.5 14 13.5 15 14.5 14 13.5 UT1 14 13.5 13 12.5 14 13.5 13 12.5 Quốc tế học UT3 15.5 15 14.5 14 UT2 14.5 14 13.5 13 UT1 13.5 13 12.5 12 Tâm lý học UT3 17 16.5 16 15.5 UT2 16 15.5 15 14.5 UT1 15 14.5 14 13.5 Ngôn ngữ Anh UT3 26 25.5 25 24.5 26 25.5 25 24.5 80 UT2 25 24.5 24 23.5 25 24.5 24 23.5 UT1 24 23.5 23 22.5 24 23.5 23 22.5 Ngôn ngữ UT3 21 20.5 20 19.5 21 20.5 20 19.5 65 UT2 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5 UT1 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5 Ngôn ngữ Pháp UT3 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5 55 UT2 19 18.5 18 17.5 19 18.5 18 17.5 UT1 18 17.5 17 16.5 18 17.5 17 16.5 Ngôn ngữ Trung quốc UT3 20 19.5 19 18.5 UT2 19 18.5 18 17.5 UT1 18 17.5 17 16.5 Ngôn ngữ Nhật UT3 21 20.5 20 19.5 21 20.5 20 19.5 80 UT2 20 19.5 19 18.5 20 19.5 19 18.5 UT1 19 18.5 18 17 19 18.5 18 17 Ngân AnhSáng ngày 9/8,ỉtiêunguyệnvọngbổsungĐHSưphạti le so trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Trường cũng công bố chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung một số ngành.
(khối A)
(khối A, A1)
(khối A)
(khối B)
(khối C, D1)
(khối C)
(khối A, A1, C)
(khối C, D1)
(khối A, A1, C, D1)
(khối A, A1, D1)
(khối T)
(khối C, D1, M)
Giáo dục
(khối A, A1, C, D1)
(khối D1)
(khối D1, D2)
(khối D1, D3)
(khối D4)
(khối A, A1, D1)
(khối A, A1)
(khối A, B)
(khối C, D1)
(khối C, D1)
(khối C, D1)
(khối C, D1)
(khối D1)
Nga – Anh
(khối D1, D2)
(khối D1, D3)
(khối D1, D4)
(khối D1, D6)