Nhiều trường đại học phía Nam công bố điểm mới tuyển sinh 2019 Tuyển sinh 2019 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM có nhiều thay đổi Tuyển sinh Liên thông, Văn bằng 2 ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐHQG TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2019. Trường tuyển sinh bằng 4 phương thức cụ thể như sau: Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD- ĐT và ĐHQG-TP.HCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành. Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên của các môn/bài thi ở bảng dưới. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển. Về học phí, năm 2019 dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng. Mã ngành và tổ hợp cụ thể: Stt Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành Tên ngành/ Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) xéttuyển(xếp theo thứ tự ưu tiên) 1 7420101 Sinh học Sinh - Hóa – Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 2 7420101_BT Sinh học (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) Sinh - Hóa – Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 3 7420201 Công nghệ Sinh học Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 5 7440102 Vật lý học Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Lý - Toán - Sinh (A02) 6 7440112 Hoá học Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 7 7440112_VP Hoá học (CTLK Việt - Pháp) Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24) 8 7440122 Khoa học Vật liệu Lý - Hóa - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) 9 7440201 Địa chất học Toán - Hóa - Lý (A00) Sinh - Toán - Hóa (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh(D07) 10 7440228 Hải dương học Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Sinh – Hóa (B00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) 11 7440301 Khoa học Môi trường Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) 12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) 13 7460101 Toán học Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Toán - Văn - Tiếng Anh (D01) 14 7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) 15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) 16 7480201_TT Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (D08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) 17 7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán -Lý - Tiếng Pháp (D29) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) 18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) Hoá - Lý - Toán (A00) Hoá - Sinh - Toán (B00) Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) 19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (D08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) 21 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) 22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Lý - Toán - Sinh (A02) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Stt Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành Tên ngành/ Mã tổ hợp môn 1 7420101 Sinh học B00, D90 2 7420101_BT Sinh học (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) B00, D90 3 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, D90 4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A00, B00, D90 5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 7 7440112_VP Hoá học (CTLK Việt - Pháp) A00, B00, D07, D24 8 7440122 Khoa học Vật liệu A00, B00, A01, D07 9 7440201 Địa chất học A00, B00, A01, D07 10 7440228 Hải dương học A00, B00, A01, D07 11 7440301 Khoa học Môi trường A00, B00, D07, D08 12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) A00, B00, D07, D08 13 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 14 7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, B00, D07, D08 15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) A00, B00, D07, D08 16 7480201_TT Công nghệ thông tin (CT Tiên tiến) A00, B00, D07, D08 17 7480201_VP Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00, B00, D07,D29 18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) A00, B00, D07, D08 19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07, D08 20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D07, D90 21 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 Bên cạnh những con số gây giật mình, bê bối gian lận thi cử quốc gia 2018 vẫn còn những nghi vấn chưa bị "lộ sáng" và những băn khoăn về tính bền vững của kỳ thi- Năm 2019,ườngĐHKhoahọctựnhiênTPHCMcôngbốchỉtiêutuyểnsinhvàhọcphínăsoi keo ca cuoc Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐHQG TP.HCM tuyển 3.445 chỉ tiêu. Học phí đối sinh viên chính quy năm học 2019-2020 là 1.060.000 đồng/tháng; lộ trình tăng học phí tối đa năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng.
Nhóm ngành
Lê Huyền
Nhóm ngành
/bài thi Gian lận rúng động kỳ thi THPT quốc gia 2018