Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM): Tổng chỉ tiêu tuyển sinh thành 3.162,ềuđiểmmớitrongtuyểnsinhcủaTrườngĐHKhoahọcxãhộivàNhânvănNhaTrangHồngBàlịch thi đấu bóng đá c2 mở 2 ngành đào tạo mới là Truyền thông đa phương tiện và Quản lý thông tin, thêm ngành chất lượng cao Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngoài ra có thêm tổ hợp môn Văn - Sử - Địa cho việc xét tuyển vào ngành Đô thị học… Trường sử dụng 4 phương thức: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT: 2% tổng chỉ tiêu; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM: 8-13% tổng chỉ tiêu; Dùng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 55-65% tổng chỉ tiêu; Dùng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: 25-30% tổng chỉ tiêu Năm 2019, Trường đào tạo chất lượng cao các ngành Báo chí, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học và thêm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành kể từ năm 2019. Sinh viên khi trúng tuyển vào các ngành này có thể lựa chọn học hệ đại trà (học ở cơ sở quận Thủ Đức) hoặc hệ Chất lượng cao (học ở cơ sở Quận 1). MÃ NGÀNH NGÀNH TUYỂN SINH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN CHỈ TIÊU Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C00, C01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D14, D15 3.162 7229030 Văn học C00, D01, D14 120 7229020 Ngôn ngữ học C00, D01, D14 80 7320101 Báo chí C00, D01, D14 156 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00, D01, D14 60 7229010 Lịch sử C00, D01, D14 110 7310302 Nhân học C00, D01, D14 60 7229001 Triết học A01, C00, D01, D14 80 7310501 Địa lý học A01, C00, D01, D15 100 7310301 Xã hội học A00, C00, D01, D14 145 7320201 Thông tin – Thư viện A01, C00, D01, D14 80 7320205 Quản lý thông tin (dự kiến) A01, C00, D01, D14 60 7310608 Đông phương học D01, D04, D14 140 7140101 Giáo dục học C01, C00, D01, B00 115 7320303 Lưu trữ học C00, D01, D14 80 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14 70 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 96 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01, D14 120 7580112 Đô thị học C00, A01, D01, D14 80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D14 150 7310613 Nhật Bản học D01, D06, D14 140 7310614 Hàn Quốc học D01, D14 140 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 325 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 65 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 85 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 130 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 75 7310206 Quan hệ Quốc tế D01, D14 200 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 50 7220208 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 50 Ngoài ra trường dành riêng 250 chỉ tiêu đề án đào tạo nguồn nhân lực cho khu cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên học tại Phân hiệu ĐHQG-HCM ở Bến Tre. MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU - Tuyển sinh các tổ hợp: C00, A01, D01, D14 - Dành 25% chỉ tiêu cho kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM - Điểm chuẩn của ngành đào tạo theo đề án này sẽ thấp hơn 2 điểm so với hệ đào tạo ở Thành phố Hồ Chí Minh 250 7320101-BT Báo chí C00, D01, D14 50 7810103-BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01, D14 50 7580112-BT Đô thị học C00, A01, D01, D14 50 7220201-BT Ngôn ngữ Anh D01 50 7310613-BT Nhật Bản học D01, D06, D14 50
(dự kiến)