Năm nay,ĐiểmsànHọcviệnNôngnghiệpViệtNamnătỷ lệ kèo 888 ngành Công nghệ sinh học, Nông nghiệp công nghệ cao, Chăn nuôi thú y của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có mức điểm sàn là 18.
Các ngành còn lại chủ yếu dao động trong ngưỡng 15 - 16 điểm.
Điểm sàn vào từng ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:
Mã nhóm/ Tên nhóm
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN01 – Chương trình quốc tế
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
A00, D01
16
Kinh tế nông nghiệp
Công nghệ sinh học
Khoa học cây trồng
Kinh tế tài chính)
II. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/ Tên nhóm
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật
A00, B00, B08, D01
15
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
HVN03 – Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi
A00, A01, B00, D01
18
Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D01
16
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D01
16
Kỹ thuật cơ khí
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00, A09, B00, C20
15
HVN07 – Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học
A00, B00, B08, D01
18
Công nghệ sinh dược
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số
Công nghệ thông tin
A00, A01, A09, D01
16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D01
16
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán - Tài chính
Kế toán
A00, A09, C20, D01
16
Tài chính - Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng
Khoa học đất
A00, B00, B08, D07
15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý
Kinh tế
A00, C04, D01, D10
16
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
Kinh tế số
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kinh tế nông nghiệp
A00, B00, D01, D10
15
Phát triển nông thôn
HVN14 – Luật
Luật
A00, C00, C20, D01
20
HVN15 – Khoa học môi trường
Khoa học môi trường
A00, B00, D01, D07
16
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D01, D07
15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh
D01, D07, D14, D15
15
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao
Nông nghiệp công nghệ cao
A00, B00, B08, D01
18
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D01
15
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch
Quản trị kinh doanh
A00, A09, C20, D01
16
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
A00, A09, C20, D01
20
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A00, A01, B00, D01
Bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT
Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú y
Thú y
A00, A01, B00, D01
15
HVN24 – Thủy sản
Bệnh học Thủy sản
A00, B00, D01, D07
15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học
Xã hội học
A00, C00, C20, D01
15
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thúy Nga
Phổ điểm khối A thế nào sau khi có điểm thi tốt nghiệp đợt 2?
Bộ GD-ĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT đợt 2. VietNamNet đã phân tích và đăng tải phổ điểm khối A (cả hai đợt thi) để phụ huynh và thí sinh tham khảo nhằm giúp việc điều chỉnh đăng kí nguyện vọng xét tuyển đại học thuận lợi hơn.