Học tiếng Anh: 'Kẻ hảo ngọt', 'bắt mắt' là gì trong tiếng Anh?_keo trưc tuyên

Thể thao2025-03-17 06:34:3855181

Trong tiếng Anh,ọctiếngAnhKẻhảongọtbắtmắtlàgìtrongtiếkeo trưc tuyên có những bộ phận trên cơ thể được sử dụng để diễn đạt những ý nghĩa rất khác nghĩa gốc của từ. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ này để mở rộng thêm vốn từ của bạn.

{keywords}

All ears:sẵn sàng lắng nghe ai đó nói, giải thích

Ví dụ: Tell me about your first day at the new job — I'm all ears!

Dịch: Hãy kể tôi nghe ngày đầu tiên của bạn ở công ty mới - Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe.

Cold shoulder:không chú ý, cố tình ngó lơ ai đó hoặc đối xử với ai đó một cách thiếu thân thiện

Ví dụ: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.

Dịch: Tôi đã tưởng rằng cô ấy rất quý tôi, nhưng ngày hôm sau cô ấy lại lờ tôi luôn.

Itchy feet: cảm giác thôi thúc muốn đi

Ví dụ: Hearing the train whistle at night gives me itchy feet.

Dịch: Nghe tiếng còi tàu hú trong đêm khiến tôi muốn đi.

Long arm of the law:sức mạnh của cảnh sát và hệ thống luật pháp

Ví dụ: You can't escape the long arm of the law.

Dịch: Bạn không thể thoát được sức mạnh của luật pháp.

Old hand: người có rất nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó

Ví dụ: I've been a bus driver for seven years, so I'm an old hand at this.

Dịch: Tôi lái xe buýt đã 7 năm nay, vì thế tôi rất có kinh nghiệm trong công việc này.

Sweet tooth:sở thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt

Ví dụ: John eats candy all the time. He must have a sweet tooth.

Dịch:John ăn kẹo suốt ngày. Chắc chắn anh ấy là kẻ hảo ngọt.

Elbow room

Cụm từ này có 2 nghĩa:

Nghĩa thứ nhất: không gian cho phép bạn di chuyển, hoạt động bên trong

Ví dụ: There's no elbow room at all in this kitchen.

Dịch: Không có chút không gian nào trong căn bếp này.

Nghĩa thứ hai: sự tự do để làm việc mà bạn muốn

Ví dụ: The President should be given as much elbow room as he needs to solve these international problems.

Dịch:Tổng thống nên được trao cho đủ quyền tự do mà ông ấy cần để giải quyết những vấn đề quốc tế này.

Eye-catching: thu hút sự chú ý

Ví dụ: There is an eye-catching poster on the wall.

Dịch: Có một tấm áp phích rất bắt mắt treo trên tường.

  • Nguyễn Thảo
本文地址:http://user.rgbet01.com/html/740c598891.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

iPhone 14 Pro hỏng GPS do iOS 16

Chị nhường anh ấy cho em đi!

Indonesia gọi 34 tuyển thủ quyết đấu Thái Lan

Con gái 12 tuổi, bất ổn vì bị sàm sỡ

Kèo vàng bóng đá Genoa vs Lecce, 02h45 ngày 15/3: Chủ nhà đáng tin

Máy bay lưỡng dụng thu hút người xem tại triển lãm hàng không lớn nhất châu Á

Những 'ông trời' con ở Trung Quốc

U23 Việt Nam ra quân hòa U23 UAE: Mừng vui hơn tiếc nuối

友情链接