 | Tiếp đón Valencia ở vòng 23,ếtquảRealMadridvsValenciaKềnkềntrắngđuagắtvớnhận định ý Real có sự khởi đầu thuận lợi |
 | Với sức ép liên tục tạo ra... |
 | Phút 12, Karim Benzema có pha dứt điểm đẳng cấp ngoài vòng cấm địa, mở tỷ số cho đội bóng Hoàng gia Tây Ban Nha. |
 | Tiền đạo người Pháp ghi bàn đẹp mắt |
 | Niềm vui của Benzema |
 | Trước khi hiệp một khép lại, tiền vệ Toni Kroos điền tên mình lên bảng điện tử |
 | Cũng với cú sút căng và chìm đẹp mắt |
 | Real Madrid hoàn toàn làm chủ cuộc chơi |
 | Sau vòng 23, Los Blancos có được 49 điểm, tạm vượt qua Barca để chiếm vị trí thứ 2, hơn đại kình địch 3 điểm nhưng đá nhiều hơn 1 trận |
 | Trong khi đó, đồng thời thu hẹp khoảng cách giữa họ và đội đầu bảng Atletico là 5 điểm. Tuy nhiên, Atletico đá ít hơn 2 trận |
Ghi bàn: Benzema (12'), Kroos (42')
Đội hình ra sân: Real Madrid: Courtois, Carvajal, Nacho, Varane, Mendy, Modric, Casemiro, Kroos, Asensio, Benzema, Vinicius Valencia: Domenech, Correia, Gabriel, Ferro, Gaya, Wass, Racic, Soler, Guedes, Vallejo, Gomez LaLiga 2020/2021Vòng 23 | # | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ | 1 | Atlético Madrid | 21 | 17 | 3 | 1 | 44 | 13 | 31 | 54 | 2 | Real Madrid | 23 | 15 | 4 | 4 | 41 | 19 | 22 | 49 | 3 | FC Barcelona | 22 | 14 | 4 | 4 | 49 | 21 | 28 | 46 | 4 | Sevilla FC | 22 | 14 | 3 | 5 | 32 | 16 | 16 | 45 | 5 | Real Sociedad | 23 | 10 | 8 | 5 | 37 | 20 | 17 | 38 | 6 | Villarreal CF | 23 | 8 | 12 | 3 | 32 | 24 | 8 | 36 | 7 | Real Betis | 23 | 10 | 3 | 10 | 31 | 38 | -7 | 33 | 8 | Granada CF | 23 | 8 | 6 | 9 | 27 | 38 | -11 | 30 | 9 | Celta Vigo | 23 | 7 | 8 | 8 | 29 | 34 | -5 | 29 | 10 | Levante UD | 22 | 6 | 9 | 7 | 31 | 32 | -1 | 27 | 11 | Athletic Bilbao | 21 | 7 | 4 | 10 | 28 | 26 | 2 | 25 | 12 | CA Osasuna | 23 | 6 | 7 | 10 | 22 | 31 | -9 | 25 | 13 | Valencia CF | 23 | 5 | 9 | 9 | 28 | 32 | -4 | 24 | 14 | Getafe CF | 23 | 6 | 6 | 11 | 17 | 29 | -12 | 24 | 15 | Cádiz CF | 22 | 6 | 6 | 10 | 20 | 35 | -15 | 24 | 16 | CD Alavés | 23 | 5 | 7 | 11 | 20 | 34 | -14 | 22 | 17 | SD Eibar | 23 | 4 | 9 | 10 | 19 | 26 | -7 | 21 | 18 | Real Valladolid | 23 | 4 | 9 | 10 | 22 | 34 | -12 | 21 | 19 | Elche CF | 21 | 3 | 9 | 9 | 19 | 31 | -12 | 18 | 20 | SD Huesca | 23 | 2 | 10 | 11 | 18 | 33 | -15 | 16 |
|