Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.9. Lưu ý rằng,ậpnhậtPBEngày–Volibearmớiđâyrồkết quả ngoại hạng anh đêm qua vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.
1/ THỬ NGHIỆM VOLIBEAR LÀM LẠI
Tương tự như cái cách Riot Games “nhá hàng” Fiddlesticks làm lại, một loạt các tệp tin liên quan tới phiên bản nâng cấp Volibearđã có trên máy chủ thử nghiệm PBE.
2/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ
Cân bằng metagame
Tộc Thời Không
Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 15% lên 20%.
2 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 6 lên 8 giây.
4 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 5 xuống 4 giây.
6 tướng: Thời gian hồi lại tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 3 xuống 2.5 giây.
Tộc Thánh Nữ
Ngưỡng máu để kích hoạt sát thương chí mạng giảm từ 50% xuống 40%.
Tộc Nổi Loạn
6 tướng: Giá trị lớp giáp giảm từ 225 xuống 200.
9 tướng: Giá trị lớp giáp giảm từ 350 xuống 325.
Tộc Siêu Công Nghệ
3 tướng: Tăng từ [300 máu & 30 sát thương đòn đánh] lên [350 máu & 35 sát thương đòn đánh].
6 tướng: Tăng từ [650 máu & 65 sát thương đòn đánh] lên [700 máu & 70 sát thương đòn đánh].
Tộc Phi Công
Không còn nhận được năng lượng khi Siêu Chiến Giáp nằm xuống.
Tộc Vệ Binh Tinh Tú
6 tướng: Năng lượng giảm từ 60 xuống 50.
Tộc Hắc Tinh
6 tướng: Giảm từ 35 sát thương đòn đánh & sát thương kỹ năng xuống 30.
9 tướng: Giảm từ 45 sát thương đòn đánh & sát thương kỹ năng xuống 35.
Hệ Pháo Thủ
4 tướng: Số phát bắn thêm giảm từ 6 xuống 5.
Hệ Tiên Phong
2 tướng: Giáp cộng thêm giảm từ 150 xuống 125.
Hệ Đấu Sĩ
2 tướng: Máu cộng thêm tăng từ 300 lên 350.
4 tướng: Máu cộng thêm tăng từ 600 lên 650.
Hệ Hộ Vệ
2 tướng: Lớp giáp tương đương với lượng máu tối đa tăng từ 20% lên 25%.
6 tướng: Lớp giáp tương đương với lượng máu tối đa giảm từ 45% xuống 40%.
Hệ Mật Thám
Tốc độ đánh cộng thêm sẽ luôn được làm mới khi hạ gục địch.
4 tướng: Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 70% lên 75%.
6 tướng: Tốc độ đánh cộng thêm tăng từ 100% lên 120%.
Hệ Phù Thủy
4 tướng: Sát thương kỹ năng giảm từ 45 xuống 40.
6 tướng: Sát thương kỹ năng giảm từ 80 xuống 70.
8 tướng: Sát thương kỹ năng tăng từ 100 lên 105.
Hệ Kiếm Sĩ
6 tướng: Tỉ lệ tung ra thêm hai đòn đánh nữa giảm từ 60% xuống 55%.
Hệ Mẫu Hạm
Năng lượng hồi mỗi giây tăng từ 20 lên 40.
Shaco
Sát thương kỹ năng giảm từ 300/325/350% xuống 200/225/250%.
Syndra
Sát thương kỹ năng tăng từ 90/120/200 lên 150/250/400.
Rumble
Sát thương kỹ năng tăng từ 250/400/800 lên 350/500/1000.
Graves
Thời gian duy trì trạng thái khiến đối phương đánh hụt thay đổi từ 4 thành 3/4/5 giây.
Fiora
Thời gian làm choáng của kỹ năng tăng từ 1.5 lên 1.5/1.5/3 giây.
Sona
Kỹ năng hồi lại lượng máu tăng từ 100/150/200 lên 150/200/300.
Kha’Zix
Sát thương tăng từ 175/250/400 lên 200/275/500.
Sát thương nhận thêm nhờ Cô Lập tăng từ 600/825/1350 lên 600/825/1500.
Malphite
Lớp giáp kỹ năng tăng từ 40/45/50% lên 40/45/60%.
Twisted Fate
Sát thương kỹ năng tăng từ 200/300/500 lên 200/300/500.
Leona
Kỹ năng giảm thiểu sát thương tăng từ 40/80/120 lên 40/80/200.
评论专区