Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH: Bậc Cao đẳng. Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn C64 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 10 A C65 Tin học ứng dụng 10 A, D1 C66 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 10 A C67 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 11 A C69 Kế toán 11 A,D1 C70 Quản trị kinh doanh 11 A, D1 C71 Tài chính ngân hàng 12 A, D1 C72 Tiếng Anh 11 D1 Xét tuyểnNV2: Trường thông báo xét tuyển 1.200 chỉ tiêuNV2 cho 23 ngành bậc đại học và 500 chỉ tiêu cho 8 ngành bậc cao đẳng (riêngkhối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi ở Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM vàTrường đại học Mỹ thuật Hà Nội). Điểm đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩnnguyện vọng 1 trở lên. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển NV2 từ ngày 25-8-2011 đến15-9-2011. Thủ tục xét NV2: thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đàotạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo, Trường đại học Tôn Đức Thắng,Đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM. Điện thoại (08) 22472030 -22439776. Thủ tục nhậphọc: Thời hạn nhập học nguyện vọng 1: từ ngày21-8-2011 đến ngày 24-8-2011. Địa điểm nhập học: Trường Đại học Tôn ĐứcThắng, đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM. Để kịp tiến độ nhập học,các thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo vẫn cóthể nhập học theo thời gian quy định (Giấy báo trúng tuyển bổ sung sau). Hương Giang - Diệu Thanh - Sáng nay (9/8),ĐiểmchuẩnTrườngĐHTônĐứcThắdự đoán kêt quả bóng đá Trường ĐH Tôn Đức Thắng cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức và thông báo xéttuyển NV2 vào trường.
Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn 101 Khoa học máy tính A 14 D1 14 102 Toán ứng dụng A 13 103 Kĩ thuật điện, điện tử (chuyên ngành hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển A 13 104 Bảo hộ lao động A 13 B 14 105 Kỹ thuật công trình xây dựng A 16 106 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A 13 107 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) A 13 B 14 108 Qui hoạch vùng và đô thị A 14 V 15 201 Kĩ thuật hóa học A 13 B 15 300 Khoa học môi trường A 15 B 15 301 Công nghệ sinh học A 15 B 16 401 Tài chính ngân hàng A 17 D 17 402 Kế toán A 16 D1 16 403 Quản trị kinh doanh A 16 D1 16 404 QTKD chuyên ngành QTKD quốc tế A 16 D1 16 405 QTKD chuyên ngành nhà hàng - khách sạn A 16 D1 16 406 Quan hệ lao động A 13 D1 13 501 Xã hội học A 13 D1 13 C 14 502 Việt Nam học ( chuyên ngành hướng dẫn du lịch) A 13 D1 13 C 14 701 Ngôn ngữ Anh D1 15 704 Tiếng Trung Quốc D1 14 D4 14 707 Tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh D1 14 D4 14 800 Thiết kế công nghiệp H 18.5 ( 2 môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên)